Công khai cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023.

Đăng lúc: 21:02:18 14/09/2022 (GMT+7)

 

SỞ GD-ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

          Hà Trung, ngày 09 tháng  8  năm 2022

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023.

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

...

I

Điều kiện tuyn sinh

 Tốt nghiệp THCS

 

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

   2018

    2006 

    2006 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 Phối hợp thường xuyên, chặt chẽ. Thái độ học tập nghiêm túc

 Phối hợp thường xuyên, chặt chẽ. Thái độ học tập nghiêm túc

 Phối hợp thường xuyên, chặt chẽ. Thái độ học tập nghiêm túc

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 Sinh hoạt tập thể, tham gia câu lạc bộ, các đội tuyển, các hoạt động ngoại khoá.

 Sinh hoạt tập thể, tham gia câu lạc bộ, các đội tuyển, các hoạt động ngoại khoá.

 Sinh hoạt tập thể, tham gia câu lạc bộ, các đội tuyển, các hoạt động ngoại khoá. Ôn thi tốt nghiệp, đại học

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 60%học sinh đạt năng lực phẩm chất tốt, 40% đạt năng lực phẩm chất trung bình. 70% học lực khá, giỏi; 30% học lực trung bình. 80% học sinh có sức khoẻ tốt, 20% sức khoẻ trung bình.

 60%học sinh đạt năng lực phẩm chất tốt, 40% đạt năng lực phẩm chất trung bình. 80% học lực khá, giỏi; 20% học lực trung bình. 80% học sinh có sức khoẻ tốt, 20% sức khoẻ trung bình.

 60%học sinh đạt năng lực phẩm chất tốt, 40% đạt năng lực phẩm chất trung bình. 80% học lực khá, giỏi; 20% học lực trung bình. 80% học sinh có sức khoẻ tốt, 20% sức khoẻ trung bình.

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 100% học sinh tiếp tục học lên lớp 11

 100% học sinh tiếp tục học lên lớp 12

 80% học sinh đủ điều kiện tiếp tục học Đại học, Cao đẳng, 20% đủ điều kiện học nghề.

 

 

 

Hà Trung , ngày 09  thángnăm 2022
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Văn Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

SỞ GD-ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

          Hà Trung, ngày 09 tháng  8  năm 2022

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp: 10

Lớp: 11

Lớp 12

Lớp …

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

 1122

 381

360 

381 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

81,73 

 71,13

85,56 

88,71 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 14.88

20.73 

13.06 

10.76 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 2.94

7.35

0.83 

0.52 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 0.45

0.79 

0.56 

0.00 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 24.15

13.34 

20.28 

39.63 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 59.18

53.81

65.28 

58.79 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

16.67 

33.86 

14.44 

1.57 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0 

0 

0 

0 

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0 

0 

0 

0 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 99,82

100 

99,45 

100 

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 24.15

13.34 

20.28 

39.63 

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 59.18

53.81

65.28 

58.79 

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

0 

0 

0 

0 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 0,17

0 

0,55 

0 

 

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 0,9

 1,3

1,1 

 0,3

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

0 

0 

0 

0 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0,5 

 0,26

 0,83

0,52

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0 

 0

 0

 0

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 381

 

 

381 

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

380 

 

 

 380

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 80

 0

0 

80 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

 580/536

 205/176

188/172 

 193/188

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

2 

0 

2 

0 

 

 

 

Hà Trung , ngày 09  thángnăm 2022
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Văn Xuân

 

 

      SỞ GD-ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

          Hà Trung, ngày 09 tháng  8  năm 2022

Biểu mẫu 11

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học phổ thông Hoàng Lệ Kha, năm học ….

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

30

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên c

 28

1,35

2

Phòng học bán kiên c

 2

1,35

3

Phòng học tạm

 0

0

4

Phòng học nhờ

 2

1,35

5

Số phòng học bộ môn

 

0

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 18

0

7

Bình quân lớp/phòng học

 1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

 41

-

III

Số điểm trường

 2

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

 40.000

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

 4.000

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 1900

 

1

Diện tích phòng học (m2)

 1710

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 0

 

3

Diện tích thư viện (m2)

 40

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 15

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 3

Số bộ/lớp

1

Tng số thiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 3

 

1.1

Khối lớp 10

 3

 

1.2

Khối lớp 11

 3

 

1.3

Khối lớp 12

 3

 

2

Tng số thiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 0

 

2.1

Khối lớp 10

 0

 

2.2

Khối lớp 11

 0

 

2.3

Khối lớp 12

 0

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

 

 

4

…

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

25 

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

5 

 

2

Cát xét

 2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 5

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

 6

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 5

0,2 

2

Cát xét

2 

0,07 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 5

0,2 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

 6

0,2 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 0

XI

Nhà ăn

 0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

 

 

XIII

Khu ni trú

 0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đchuẩn v sinh*

 4

 

2 

 

0,05 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0 

 

0 

 

 0

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 

 

XVII

Kết nối internet

 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

XIX

Tường rào xây

 

 

 

Hà Trung , ngày 09  thángnăm 2022
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Văn Xuân 

 

 

 

Biểu mẫu 12

SỞ GD-ĐT THANH HÓA

TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

          Hà Trung, ngày 09 tháng  8  năm 2022

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học  phổ thông,

năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

72 

10 

59 

0

 66

 0

 58

14 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

 11

 

 7

 

 

 

 11

 

 

 

 

 

 

2

 6

 

 0

 6

 

 

 

 6

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

 6

 

 0

 6

 

 

 

 6

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

4

 

 0

 4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

Văn

9

 

 2

 7

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

6

Sử

3

 

 1

 2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

7

Địa

4

 

 4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

8

GDCD

2

 

 0

 2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

9

NN

7

 

 0

 7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

10

TD

3

 

 0

 3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

11

QPAN

2

 

 0

 2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

12

Tin

2

 

 0

 2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

13

KTNN

1

 

 0

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

14

KTCN

1

 

 0

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 4

 

 3

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 6

 

 

 

 

 

 6

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 0

 

 

 

 

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 0

 

 

 

 

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Trung , ngày 09  tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Văn Xuân