Công khai cam kết và các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2025-2026 của trường THPT Hoàng Lê Kha

Đăng lúc: 16:49:50 01/11/2025 (GMT+7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HOÁ

TRƯỜNG THPT HOÀNG LÊ KHA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 107/QĐ-THPTHLK

Hà Trung, ngày 10  tháng 9 năm 2025

                                     

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai cam kết và các điều kiện đảm bảo chất lượng

giáo dục năm học 2025-2026 của trường THPT Hoàng Lê Kha

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT HOÀNG LÊ KHA

         

Căn cứ Điều lệ trường Trung học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 14/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa;

 Căn cứ Quyết định số 2269/QĐ - BGD ĐT ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;

Căn cứ Quyết định 2864/QĐ - UBND ngày 23/8/2025 về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa;

          Căn cứ Kế hoạch số 3102/SGD ĐT- GDTrH ngày 26/8/2025 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa v/v ban hành kế hoạch thực hiện nhiệm vụ giáo dục phổ thông năm học 2025- 2026 của ngành giáo dục và đào tạo Thanh Hóa;

Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai cam kết chất lượng và các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục trường THPT Hoàng Lê Kha năm học 2025-2026 (có các biểu mẫu kèm theo).

Điều 2. Giao Bộ phận CNTT của nhà trường công bố trên trang thông tin điện tử của nhà trường. Giao Ban giám hiệu nhà trường tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng giáo dục nhà trường như cam kết.

Điều 3. Ban giám hiệu nhà trường; tổ trưởng chuyên môn, các cá nhân cán bộ, giáo viên, nhân viên thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:

- Như điều 1;

- Ban Giám hiệu;

- Lưu VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Mai Thị Xuân

 

Biểu mẫu 1

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông, năm học 2025-2026.

 

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

...

I

Điều kiện tuyn sinh

 Tốt nghiệp THCS

 

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

   2018

   2018

    2018 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 Phối hợp thường xuyên, chặt chẽ. Thái độ học tập nghiêm túc

 Phối hợp thường xuyên, chặt chẽ. Thái độ học tập nghiêm túc

 Phối hợp thường xuyên, chặt chẽ. Thái độ học tập nghiêm túc

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 Sinh hoạt tập thể, tham gia câu lạc bộ, các đội tuyển, các hoạt động ngoại khoá.

 Sinh hoạt tập thể, tham gia câu lạc bộ, các đội tuyển, các hoạt động ngoại khoá.

 Sinh hoạt tập thể, tham gia câu lạc bộ, các đội tuyển, các hoạt động ngoại khoá. Ôn thi tốt nghiệp, đại học

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 60% học sinh đạt năng lực phẩm chất tốt, 40% đạt năng lực phẩm chất trung bình. 45% học tập mức Tốt; 50% học tập mức Khá; 5% học tập mức Đạt. 80% học sinh có sức khoẻ tốt, 20% sức khoẻ trung bình.

 60%học sinh đạt năng lực phẩm chất tốt, 40% đạt năng lực phẩm chất trung bình. 45% học tập mức Tốt; 50% học tập mức Khá; 5% học tập mức Đạt. học sinh có sức khoẻ tốt, 20% sức khoẻ trung bình.

 60%học sinh đạt năng lực phẩm chất tốt, 40% đạt năng lực phẩm chất trung bình. 45% học tập mức Tốt; 50% học tập mức Khá; 5% học tập mức Đạt. 80% học sinh có sức khoẻ tốt, 20% sức khoẻ trung bình.

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 100% học sinh tiếp tục học lên lớp 11

 100% học sinh tiếp tục học lên lớp 12

 80% học sinh đủ điều kiện tiếp tục học Đại học, Cao đẳng, 20% đủ điều kiện học nghề.

 

 

 

Biểu mẫu 2

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học phổ thông,

năm học 2024-2025

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp: 10

Lớp: 11

Lớp 12

Lớp …

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

1237

485

371

381

 

1

Tốt

(tỷ lệ % so với tổng số)

559

(45,19%)

418

(86,19%)

299

(80,59%)

360

(94,4%)

 

2

Khá

(tỷ lệ % so với tổng số)

590

(47,70%)

50

(10,31%)

41

(11,05%)

360

(94,4%)

 

3

Đạt

(tỷ lệ % so với tổng số)

38

(3,07%)

10

(2,06%)

25

(6,74%)

18

(4,72)

 

4

Chưa đạt

(tỷ lệ % so với tổng số)

13

(1,05%)

7

(1,44%)

 

6

(1,62%)

0

(0%)

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

1237

485

371

381

 

1

Tốt

(tỷ lệ % so với tổng số)

559

(45,19%)

151

(31,13%)

138

(37,20%)

270

(70,87%)

 

2

Khá

(tỷ lệ % so với tổng số)

590

(47,70%)

290

(59,79%)

189

(50,94%)

111

(29,13%)

 

3

Đạt

(tỷ lệ % so với tổng số)

83

(6,71%)

44

(9,07%)

39

(10,51%)

0

(0%)

 

4

Chưa đạt

(tỷ lệ % so với tổng số)

5

(0,40%)

0

(0%)

5

1,35%)

0

(0%)

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1237

485

371

381

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ % so với tổng số)

1234

(100%)

485

(100%)

368

(99,19%)

381

(100%)

 

a

 Học sinh xuất sắc

(tỷ lệ % so với tổng số)

59

(4.77%)

17

(3.51%)

14

(3.77%)

28

(7.35%)

 

b

Học sinh giỏi

 (tỷ lệ % so với tổng số)

494

(40.0%)

134

(27.63%)

122

(33.15%)

238

(62.47%)

 

2

Thi lại

(tỷ lệ % so với tổng số)

02 (0,16%)

0

02

(0,54%)

0

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ % so với tổng số)

03 (0,24%)

0

03 (0,8%)

0

 

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ % so với tổng số)

Chuyển đi: 05 (0,4%)

Chuyển đến: 03 (0,24%)

01(0,21%)

 

0

03 (0,8%)

 

03 (0,8%)

01 (0,26%)

 

0

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ % so với tổng số)

Không

Không

Không

Không

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ % so với tổng số )

9 (0,72%)

0

4 (1,06%)

5 (1,3%)

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

Không thi

Không thi

Không thi

Không thi

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

55

0

16

39

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

381

0

0

381

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

381

0

0

381

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ % so với tổng số)

204

0

0

204

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

Nam: 596

 (48,18%)

Nữ: 641

(51,82%)

Nam: 221

(45,57%)

 Nữ: 264

(54,43%)

Nam: 197

(53,10%)

Nữ: 174

(46,90%)

Nam: 178

(46,72%)

Nữ: 203

(53,28%)

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

04

01

02

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 3

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học phổ thông Hoàng Lê Kha, năm học 2025-2026

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

36

1,68 m2/học sinh

II

Loại phòng học

 -

-

1

Phòng học kiên c

 36

1,68 m2/học sinh

2

Phòng học bán kiên c

 0

0

3

Phòng học tạm

 0

0

4

Phòng học nhờ

 0

0

5

Số phòng học bộ môn

 09

0

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 0

0

7

Bình quân lớp/phòng học

 36

1 lớp /1,2 phòng

8

Bình quân học sinh/lớp

 30

 43,27 hs/lớp

III

Số điểm trường

 01

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

 30.000.000 m2

23,1m2 /hs

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

7.600 m2

5,86m2 /hs

VI

Tổng diện tích các phòng

         2.201,6m2

1,76m2 /hs 

1

Diện tích phòng học (m2)

60 m2

1.72 m2 /hs

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 1152 m2

0,92 m2 /hs

3

Diện tích thư viện (m2)

 283m2

0,23 m2 /hs

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

597 m2

0,48 m2 /hs

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

109,6 m2

0,09 m2 /hs

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

243 bộ

8,1 bộ/lớp

1

Tng số thiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

66 bộ

2,2 bộ/lớp

1.1

Khối lớp 10

76

7,6 bộ/lớp 

1.2

Khối lớp 11

32

2,9 bộ/lớp  

1.3

Khối lớp 12

13

1,3 bộ/lớp  

2

Tng số thiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

122

4 bộ/lớp  

2.1

Khối lớp 10

44

4 bộ/lớp  

2.2

Khối lớp 11

37

4,1 bộ/lớp   

2.3

Khối lớp 12

41

4,1 bộ/lớp   

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

5.000m2 

4 m2 /hs

4

…

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

23 bộ

56,4  học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

30

01 thiết bị/lớp

1

Ti vi

30

 1/lớp

2

Cát xét

0

0 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 0

4

chiếu OverHead/projector/vật th

0

0 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

30

1/lớp

2

Cát xét

0

0

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

0

4

chiếu OverHead/projector/vật th

0

0

5

Thiết bị khác...

 74

2,5 thiết bị/lớp

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 0

XI

Nhà ăn

 0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

 

 

XIII

Khu ni trú

 0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đchuẩn v sinh*

 06

 06

14 

814,8m2 

0,65m2 /hs

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0 

 0

0 

 0

 0

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều Lêtrường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 

 

XVII

Kết nối internet

 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

XIX

Tường rào xây

 

 

Biểu mẫu 4

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học  phổ thông, năm học 2025-2026

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

71

10

61 

0

0

0

 70

1

 0

67

0

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

64 

 

 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

 10

 

 7

 

 

 

 11

 

 

11

   

 

2

 7

 

 0

 7

 

 

 

 7

 

 

 7

   

 

3

Hóa

 5

 

 0

 5

 

 

 

 5

 

 

 6

 

 

 

4

Sinh

5

 

 2

 3

 

 

 

5

 

 

5

 

 

 

5

Văn

9

 

 2

 7

 

 

 

8

 

 

9

 

 

 

6

Sử

3

 

 0

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

7

Địa

5

 

 5

 

 

 

4

 

 

5

 

 

 

8

GDKT&PL

2

 

 0

 2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

9

NN

7

 

 0

 7

 

 

 

7

 

 

7

 

 

 

10

GDTC

4

 

 0

 4

 

 

 

3

 

 

3

 

 

 

11

QPAN

2

 

 0

 2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

12

Tin

2

 

 0

 2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

13

KTNN

2

 

 0

 2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

14

KTCN

1

 

 0

 1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 3

 

 2

 1

 

 

 

 1

 

3

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

2

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 4

 

 

4

 

 

 

4

 

 

   

 

 

1

Nhân viên văn thư

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 0

 

 

 

 

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 0

 

 

 

 

 

 

 0